Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]Vたとたんに/~あげく/~末/Vたと思ったら



1.Vたとたんに

Vたとたん(に)
Vた。そのとたんに
→Không dùng : 駅に着いたとたに電話します。
Ý nghĩa : Ngay sau khi… ~ 同時に/すぐに
Hành động xảy ra ngay sau hành động trước đó, thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ. Không dùng diễn tả ý kiến của người khác.
まどけたとたんつよかぜはいってきた。
Vừa mở cửa sổ  ra, gió lùa vào rất mạnh.
②おさけんだとたんかおあかくなった。
Vừa uống rượu mà mặt đỏ rồi.

2.~あげく

Vた      +  あげく
Nする
→Dùng như danh từ : あげく・あげくに・あげくのN
あげく : 挙句 : Sau; sau rốt; kết cục; rốt cuộc
Ý nghĩa : Sau…/ Rốt cuộc, cuối cùng…
Sự việc kéo dài cả một quá trình và đi đến quyết định, kết quả.
かれよぱらってぱらさわいだあげくてしまった。
Anh ấy say rồi, hò hét mãi cuối cùng cũng ngủ rồi.
なん手術しゅじゅつしたあげくなおらないとわれた。
Sau bao nhiêu lần phẫu thuật thì được nói rằng bệnh cũng không khỏi.
③あちこちの病院びょういんあげく、やっと元気げんきになった。
Sau khi đến viện này viện kia, cuối cùng cũng khỏi bệnh.
かれ約束やくそく時間じかんおくれてあげくあやまりもしなかった。
Sau khi anh ấy đến hẹn muộn cũng không xin lỗi.
例:何回もVたあげく、繰り返しVたあげく、さんざんVたあげく、苦労のあげく。

3.~すえ

Vた/Nするの     +  すえ  
→Dùng như danh từ : 末・末に・末のN
Ý nghĩa : Sau khi…
Sau khi trải qua một quá trình nào đó cuối cùng đã…. Thường dùng cho văn viết.
なやんだすえ神学しんがくではなく就職しゅうしょくするのことにした。
Sau khi cân nhắc kĩ tôi quyết định đi xin việc mà không học tiếp.
住民じゅうみんとのはなすえ、その建物たてもの建設けんせつ中止ちゅうしとなった。
Sau khi trao đổi với người dân, tòa nhà này bị dừng thi công.
かんがえたすえ手術しゅじゅつしないことにしました。
Sau khi suy nghĩ kĩ, tôi quyết định không phẫu thuật.

4.Vたと思ったら

Vたかと   + 思うと/思ったら
Vたと  
Ý nghĩa : Vừa thấy …thì….
Nói lên sự kiện thực tế nên không thể dùng cho câu mệnh lệnh, ý chí…
①あのひといそがしいひとで、たかおもったら、もうかえってしまった。
Đó là một người bận rộn, thấy anh ấy vừa đến đã về rồi.
はないたかおもったら、もうってしまった。
Hoa vừa nở thì hoa sắp tàn.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728