Header Ads

ad728

[ Ngữ pháp N2]~かいがある・~かいがない・~がい・Vてまで



1.~かいがある

Vる
Vた    + かいがある/かい(が)あって
Nする
Ý nghĩa : Nỗ lực làm việc gì đó và đạt được kết quả xứng đáng.
Diễn tả kết quả đạt được nên chỉ dùng với động từ. Động từ nhóm 3 chuyển thành danh từ thêm . Cấu trúc thêm かい trở thành danh từ.
①努力どりょくのかいあって希望きぼう大学だいがく合格ごうかくした。
Nỗ lực được đền đáp, tôi đã trúng tuyển vào đại học mong muốn.
②すてきなにん結婚けっこんできた。このねんまでったかいがあった
Đợi đến tận năm nay, tôi đã kết hôn được với người mình yêu thích.

2.~かいがない

Vた/Nするの   + かいがない/かいもなく
→ Dùng もなく khi muốn tiếp tục mô tả kết quả ở vế sau.
Ý nghĩa : Nỗ lực làm việc gì đó nhưng không đạt được kết quả tốt.
Diễn tả kết quả đạt được nên chỉ dùng với động từ. Động từ nhóm 3 chuyển thành danh từ thêm . Cấu trúc thêm かい trở thành danh từ.
手術しゅじゅつのかいもなく愛犬あいけんんでしまった。
Dù phẫu thuật cũng vô ích, thú cưng chết mất rồi.
予選よせんちてしまい、一生懸命いっしょうけんめい練習れんしゅうしたかいがなかった
Bị loại khỏi vòng sơ khảo, luyện tập hết mình cũng vô ích.
たかくすりんだかいもなく病気びょうきなおらなかった。
Uống thuốc đắt tiền cũng vô ích, không khỏi bệnh.

3.~がい

Vます + がい
Ý nghĩa : Cảm thấy đáng/ nên…
①やりがいのある仕事しごと
Công việc đáng làm.
おしえがいのある生徒せいと
Học sinh đáng dạy.
美味おいしい美味おいしいとべると、つくりがいがある。
Nếu ăn đồ ăn ngon ơi là ngon, nấu ăn rất bõ công.

4.Vてまで

Vてまで(も)
Nまで Vて
Ý nghĩa : Đến mức/ tới mức … ( nói lên một việc thái quá, cảm thấy ngạc nhiên, giật mình)
借金しゃっきんしてまで/借金しゃっきんまでして海外旅行かいがいりょこうくなんて、わたしにはしんじられない。
Tôi không thể tin nổi anh ấy du lịch nước ngoài bằng khoản tiền đi vay.
②いやなおもいを してまで、彼女かのじょうことないよ。
Sẽ không hẹn hò với cô gái mà mình thấy ghét.
おやにうそ を ついてまであそびにきたくない。
Đến mức phải nói dối bố mẹ thì không muốn đi chơi.
会社かいしゃやすんでまで、子供こども運動会うんどうかいるなんて、熱心ねっしんおやだ。
Phụ huynh nhiệt tình đến mức nghỉ việc để tham gia ngày hội thể thao của con.
やすませて U23 VN の決勝戦けっしょうせん観戦かんせんしてまで素晴すばらしい会社かいしゃだ。
Công ty tuyệt vời đến mức cho nghỉ làm để xem trận chung kết của U23 Việt Nam.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728