[ Ngữ pháp N2]~かいがある・~かいがない・~がい・Vてまで
1.~かいがある
VるVた + かいがある/かい(が)あってNするの
Ý nghĩa : Nỗ lực làm việc gì đó và đạt được kết quả xứng đáng.
Diễn tả kết quả đạt được nên chỉ dùng với động từ. Động từ nhóm 3 chuyển thành danh từ thêm の. Cấu trúc thêm かい trở thành danh từ.
①努力のかいあって、希望の大学に合格した。
Nỗ lực được đền đáp, tôi đã trúng tuyển vào đại học mong muốn.
②すてきな人と結婚できた。この年まで待ったかいがあった。
②すてきな人と結婚できた。この年まで待ったかいがあった。
Đợi đến tận năm nay, tôi đã kết hôn được với người mình yêu thích.
2.~かいがない
Vた/Nするの + かいがない/かいもなく
→ Dùng もなく khi muốn tiếp tục mô tả kết quả ở vế sau.
Ý nghĩa : Nỗ lực làm việc gì đó nhưng không đạt được kết quả tốt.
Diễn tả kết quả đạt được nên chỉ dùng với động từ. Động từ nhóm 3 chuyển thành danh từ thêm の. Cấu trúc thêm かい trở thành danh từ.
①手術のかいもなく、愛犬が死んでしまった。
①手術のかいもなく、愛犬が死んでしまった。
Dù phẫu thuật cũng vô ích, thú cưng chết mất rồi.
②予選で落ちてしまい、一生懸命練習したかいがなかった。
②予選で落ちてしまい、一生懸命練習したかいがなかった。
Bị loại khỏi vòng sơ khảo, luyện tập hết mình cũng vô ích.
③高い薬を飲んだかいもなく病気は治らなかった。
③高い薬を飲んだかいもなく病気は治らなかった。
Uống thuốc đắt tiền cũng vô ích, không khỏi bệnh.
3.~がい
Vます+ がい
Ý nghĩa : Cảm thấy đáng/ nên…
①やりがいのある仕事。
①やりがいのある仕事。
Công việc đáng làm.
②教えがいのある生徒。
②教えがいのある生徒。
Học sinh đáng dạy.
③美味しい美味しいと食べると、作りがいがある。
Nếu ăn đồ ăn ngon ơi là ngon, nấu ăn rất bõ công.
4.Vてまで
Vてまで(も)Nまで Vて
Ý nghĩa : Đến mức/ tới mức … ( nói lên một việc thái quá, cảm thấy ngạc nhiên, giật mình)
①借金してまで/借金までして海外旅行に行くなんて、私には信じられない。
①借金してまで/借金までして海外旅行に行くなんて、私には信じられない。
Tôi không thể tin nổi anh ấy du lịch nước ngoài bằng khoản tiền đi vay.
②いやな思いを してまで、彼女と付き合うことないよ。
②いやな思いを してまで、彼女と付き合うことないよ。
Sẽ không hẹn hò với cô gái mà mình thấy ghét.
③親にうそ を ついてまで遊びに行きたくない。
③親にうそ を ついてまで遊びに行きたくない。
Đến mức phải nói dối bố mẹ thì không muốn đi chơi.
③会社を休んでまで、子供の運動会に来るなんて、熱心な親だ。
③会社を休んでまで、子供の運動会に来るなんて、熱心な親だ。
Phụ huynh nhiệt tình đến mức nghỉ việc để tham gia ngày hội thể thao của con.
④休ませて U23 VN の決勝戦を観戦してまで素晴らしい会社だ。
Công ty tuyệt vời đến mức cho nghỉ làm để xem trận chung kết của U23 Việt Nam.