Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2] Vかける/V切る/V得る/V抜く



1.~かける
       かける
Vます  + かけのN
       かけだ
Ý nghĩa : Đang làm dở dang giữa chừng, chưa xong. Chỉ khoảng thời gian ngắn hơn so với 途中.
かけるほん何冊なんさつもある。
Có nhiều sách mà tôi đều đang đọc dở.
彼女かのじょなにかけてやめた。
Bỗng dưng cô ấy dừng lại khi đang nói gì đó.
わたしは、子供こどもとき病気びょうきかけたことがある。
Khi tôi còn nhỏ có lúc ốm nặng tưởng sắp chết.
例:べかける/やりかける/わすれかける/ける

2.~切る

Vます + 切る/切れる
Ý nghĩa : Làm xong hoàn toàn, sử dụng hết sạch.
①この小説しょうせつ面白おもしろくて、1にちった
Tiểu thuyết này cực kì hay, đọc hết trong 1 ngày.
かれつかったかおを している。
Nhìn anh ấy trông cực kì mệt.
こころからしんっていたにんにだまされた。
Tôi bị lừa bởi người mình vô cùng tin tưởng.

3.ありる/ありない

      
Vます + ない
      うる
Ý nghĩa : Impossible = không thể  = ありえない . Cụm từ ありえない rất hay được sử dụng
博士はかせでも間違まちがうことはあり
Dù là chuyên gia cũng có thể mắc sai lầm.
②これがわたしうるすべての情報じょうほうです。
Đó là tất cả những gì tôi có thể biết.
かれがそんなこと をうなんて、ありない
Anh ấy mà nói như thế ư, không thể nào.
④そういう問題もんだいこりる/うるだろう。
Vấn đề như thế có thể xảy ra đó.
使つかれないほどのおきんもらったゆめた。
Tôi mơ thấy mình nhận được nhiều tiền tiền đến mức không thể dùng hết.
かんがうるすべての方法ほうほうためしてみたが、だめだった。
Đã thử tất cả mọi cách có thể nghĩ đến nhưng không được.

4.~

Vます + 
Ý nghĩa : Hoàn thành đến tận cuối cùng, nhấn mạnh quá trình nỗ lực cố gắng để đạt được thành quả.
大変たいへん仕事しごとでも、やり自信じしんがあります。
Tôi tin mình sẽ không bỏ cuộc dù công việc vất vả đến đâu.
かれはあきらめずに ゴール まではしいた.
Anh ấy đã chạy đến đích mà không hề từ bỏ.
例:なやく/かんがく/く/まもく/たたかく/


Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728