[Ngữ pháp N2] Vかける/V切る/V得る/V抜く
1.~かける
かけるVます+ かけのNかけだ
Ý nghĩa : Đang làm dở dang giữa chừng, chưa xong. Chỉ khoảng thời gian ngắn hơn so với 途中.
①読みかけるの本が何冊もある。
Có nhiều sách mà tôi đều đang đọc dở.
②彼女は何か言いかけてやめた。
②彼女は何か言いかけてやめた。
Bỗng dưng cô ấy dừng lại khi đang nói gì đó.
③私は、子供の時、病気で死にかけたことがある。
③私は、子供の時、病気で死にかけたことがある。
Khi tôi còn nhỏ có lúc ốm nặng tưởng sắp chết.
例:食べかける/やりかける/忘れかける/枯れ掛ける
2.~切る
Vます+ 切る/切れる
Ý nghĩa : Làm xong hoàn toàn, sử dụng hết sạch.
①この小説は面白くて、1日で読み切った。
①この小説は面白くて、1日で読み切った。
Tiểu thuyết này cực kì hay, đọc hết trong 1 ngày.
②彼は疲れ切った顔を している。
②彼は疲れ切った顔を している。
Nhìn anh ấy trông cực kì mệt.
③心から信じ切っていた人にだまされた。
Tôi bị lừa bởi người mình vô cùng tin tưởng.
3.あり得る/あり得ない
得るVます+ 得ないうる
Ý nghĩa : Impossible = không thể = ありえない . Cụm từ ありえない rất hay được sử dụng
①博士でも間違うことはあり得る。
①博士でも間違うことはあり得る。
Dù là chuyên gia cũng có thể mắc sai lầm.
②これが私の知りうるすべての情報です。
②これが私の知りうるすべての情報です。
Đó là tất cả những gì tôi có thể biết.
③彼がそんなこと を言うなんて、あり得ない。
Anh ấy mà nói như thế ư, không thể nào.
④そういう問題、起こり得る/うるだろう。
Vấn đề như thế có thể xảy ra đó.
⑤使い切れないほどのお金を貰った夢を見た。
Tôi mơ thấy mình nhận được nhiều tiền tiền đến mức không thể dùng hết.
⑥考えうるすべての方法を試してみたが、だめだった。
Đã thử tất cả mọi cách có thể nghĩ đến nhưng không được.
4.~抜く
Vます+ 抜く
Ý nghĩa : Hoàn thành đến tận cuối cùng, nhấn mạnh quá trình nỗ lực cố gắng để đạt được thành quả.
①大変な仕事でも、やり抜き自信があります。
①大変な仕事でも、やり抜き自信があります。
Tôi tin mình sẽ không bỏ cuộc dù công việc vất vả đến đâu.
②彼はあきらめずに ゴール まで走り抜いた.
②彼はあきらめずに ゴール まで走り抜いた.
Anh ấy đã chạy đến đích mà không hề từ bỏ.
例:悩み抜く/考え抜く/耐え抜く/守り抜く/戦い抜く/生き抜く