[Ngữ pháp N2] ~ねばならない/~てはならない/~ていられない/~てばかりはいられない
1.~ねばならない
Vないねば + ならない/ならぬ
→しない→せねば
Ý nghĩa : Bắt buộc phải làm gì đó = なけらばならない。Dựa theo luật lệ, khách quan, không phải ý muốn cá nhân.
①ピザ が切れたので、国に帰らねばならい。
Visa đã hết hạn buộc phải về nước.
②それが真実であること を確かめれねばならない。
②それが真実であること を確かめれねばならない。
Phải xác định độ chân thật của việc đó.
③国民はもう少し政治に関心を持たねばならない。
Người dân phải quan tâm một chút đến chính trị.
2.~てはならない
Vてはならない
Ý nghĩa : Không được (phép)….
Không được phép làm gì đó vì nó trái với khách quan, luật lệ, thông thường…
Không được quên trải nghiệm bi thảm này.
②失敗を人のせいにしてはなりません。
②失敗を人のせいにしてはなりません。
Khi thất bại không được đổ lỗi cho người khác.
③法律を犯してはならない。
③法律を犯してはならない。
Không được vi phạm pháp luật.
3.~ていられない
Vていられない
→Cách viết khác : Vて(は)いられない/Vてられない/Vてらんない
Ý nghĩa : Không thể tiếp tục …. được nữa
①田中君、遅いなあ、もう待ってられないから先に行こう。
Tanaka muộn quá, không đợi được nữa, đi trước thôi.
②忙しくて テレビ なんか見てらんない。
②忙しくて テレビ なんか見てらんない。
Tôi quá bận rộng mà chẳng lúc nào xem được tivi ( Bình thường vẫn xem)
③風が強くて、立っていられないほどです。
③風が強くて、立っていられないほどです。
Gió mạnh không đứng vững được nữa. ( Trước đó vẫn đứng vững)
4.~てばかりはいられない
Vてばかりはいられない
→Cùng loại : Vてばかりもいられない
Ý nghĩa : Không thể chỉ toàn ….
①連休だけれど、もうすぐ試験があるから、遊んでばかりはいられない。
Được nghỉ nhưng vì sắp đến kì thi rồi, không thể chơi mãi.
②もう親に頼ってばかりはいられない。
②もう親に頼ってばかりはいられない。
Không thể phụ thuộc mãi vào bố mẹ.
③先輩に聞いてばかりはいられない。自分でできるようにならないと。
③先輩に聞いてばかりはいられない。自分でできるようにならないと。
Không thể lúc nào cũng hỏi tiền bối, hãy tự lập đi.