[Ngữ pháp N2]~ないことはない/~ないこともない/~ないではいられない/~ずにはいられない
Các cấu trúc dưới đây gồm 2 lần phủ định ~ない~ない nên đều mang ý nghĩa khẳng định. Chỉ sử dụng với phủ định tính từ, động từ và không bao giờ sử dụng với phủ định danh từ. Thường dùng với Vられない để nhấn mạnh khả năng.
1.~ないことはない
Thể ない (N) + ことはない
→Aない/Naじゃない/Vない/Vられない + ことはない
Ý nghĩa : Không phải là không…nhưng ->Có thể làm được nhưng miễn cưỡng, cần cố gắng.
①食べないことはないが、あまり好きじゃない。
Ăn thì có ăn nhưng mà không thích lắm.
②お酒や タバコ を やめるのは難しいが、やめられないことはない。
②お酒や タバコ を やめるのは難しいが、やめられないことはない。
Khó để bỏ rượu và thuốc lá nhưng cố gắng thì bỏ được. ( không phải không bỏ được)
③テレビ は見ないことはないが、1日に 1時間ぐらいだ。
③テレビ は見ないことはないが、1日に 1時間ぐらいだ。
Có xem ti vi nhưng 1 ngày xem khoảng 1 giờ thôi.
2.~ないこともない
Thể ない(N) + ないこともない
→Aない/Naじゃない/Vない/Vられない + ないこともない
Ý nghĩa : Cũng không phải không … nhưng… → Cũng có …. nhưng mà ….
Chỉ sự miễn cưỡng, không thoải mái.
①毎日、漢字を 4 つか 5 つなら、覚えられないこともない。
Mỗi ngày 4, 5 từ chữ Hán thì cũng cố gắng nhớ được.
②この会社を辞める人の気持ちが分からないこともない。
②この会社を辞める人の気持ちが分からないこともない。
Cũng phần nào hiểu được cảm xúc của những người nghỉ việc ở công ty này.
③行きたくないが、行こうと思えば行けないこともない。
③行きたくないが、行こうと思えば行けないこともない。
Không muốn đi nhưng nếu nghĩ là muốn đi thì cũng đi được
3.~ないではいられない
Thể ない (N) + ないではいられない
→Aない/Naじゃない/Vない/Vられない + ないではいられない
Ý nghĩa : Không thể không…
①態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられない。
Không thể không phàn nàn với thái độ kém cỏi của phục vụ.
②工事の音がうるさくて、耳を ふさがないではいられない。
②工事の音がうるさくて、耳を ふさがないではいられない。
Công trường ồn ào quá, phải bịt tại lại.
③たばこ を吸わないではいられないという人にたばごの危険性を注意せずにはいられない。
Với những người mà không thể không hút thuốc, phải chú ý tới tác hại của thuốc lá.
4.~ずにはいられない
Thể ない(N) + ずにはいられない
→しない→せずに
→Aない/Naじゃない/Vない/Vられない + ずにはいられない
Ý nghĩa : Viết tắt của thể ない. Không thể không ….
①職場でいやないことがあると、酒を飲まずにはいられない。
Nếu ở chỗ làm có điều không vui, không thể không uống rượu.
②あの映画を見たら、だれでも感動せずにいられない。
②あの映画を見たら、だれでも感動せずにいられない。
Xem bộ phim đó, ai cũng không thể kìm được nước mắt.
③試験の前だから、勉強しないではいられません。
③試験の前だから、勉強しないではいられません。
Phải học trước lúc thi.
④おかしくて、笑わずにはいられない。
④おかしくて、笑わずにはいられない。
Buồn cười quá, không thể nhịn cười được.
⑤そんなこと を聞いては失礼かと思ったが、どうしても聞かずにはいられなかった。
⑤そんなこと を聞いては失礼かと思ったが、どうしても聞かずにはいられなかった。
Tôi nghĩ hỏi việc như thế là thất lễ nhưng vẫn có thể hỏi được.