Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]~てたまらない/~てしょうがない/~てかなわない/~てならない



1.~てたまらない

Aくて
Naで   + たまらない
Vたくて 
Ý nghĩa : =とても= rất =がまんできない. Mang nghĩa nói về điều không tốt, không thể chịu đựng được.
子供こどものことが心配しんぱいでたまらない
Tôi rất lo lắng cho con mình.
家族かぞくいたくてたまらない
Rất muốn gặp gia đình.
検査けんさ結果けっか心配しんぱいでたまらない
Rất lo lắng về kết quả kiểm tra.
④ゲーム でけて、くやしくてたまらない
Thấy rất buồn vì thua game.

2.~てしょうがない

Aくて
Naで   + しょうがない
Vて 
Ý nghĩa : =とても= rất.
Dùng động từ miêu tả cảm xúc, cảm giác hay trạng thái khó khăn.
今日こんにちなにもすることがなくて、ひま仕方しかたがない
Hôm nay không làm gì cả, tôi rất rảnh.
②そんな方法ほうほうは、時間じかんがかかってしょうがない
Phương pháp như thế rất tốn thời gian.
一人ひとりじゃさびしくてしょうがない
Sống một mình rất cô đơn.
例:寒さむくてしょうがない、になってしょうがない、おはらがすいてしょうがない。

3.~てかなわない

Aくて/Naで + かなわない
Ý nghĩa : Do A/Na nên khó khăn, bất tiện. (で chỉ nguyên nhân, công cụ gây nên). Chỉ dùng tính từ. Không dùng với từ chỉ cảm xúc.
となり工事こうじがうるさくてかなわない
Phiền phức vì tiếng ồn của công trường gần đó.
わたしいえは、えきからとおくて不便ふべんでかなわない
Nhà tôi ở xa và bất tiện nên vất vả.

4.~てならない

Aくて
Naで   + ならない
Vて
Ý nghĩa : =とても= rất.
Dùng nhấn mạnh cảm xúc tự nhiên của bản thân. Không có cách nào khác để thay đổi.
①親友の結婚式けっこんしき出席しゅっせきできないのが、残念ざんねんでならない
Tôi cực kì tiếc vì không thể tham gia đám cưới của bạn thân.
検査けんさ結果けっかになってならない
Tôi rất quan tâm đến kết quả kiểm tra.
そとおとになってならない
Tôi tập trung vào âm thanh bên ngoài.
外国がいこく生活せいかつしたとき不安ふあんでならなかった
Thời gian sống ở nước ngoài, tôi rất bất an.
⑤いいゆめると、なにかいいことがこしそうながしてならない
Nếu mơ thấy giấc mơ đẹp, cảm thấy  sẽ xảy gia điều gì đó tốt đẹp.
例:どくでならない、かわいぞうでならない、おもえてならない/おもわれてならない、がしてならない。

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728