[Ngữ pháp N2]~てたまらない/~てしょうがない/~てかなわない/~てならない
1.~てたまらない
AくてNaで + たまらないVたくて
Ý nghĩa : =とても= rất =がまんできない. Mang nghĩa nói về điều không tốt, không thể chịu đựng được.
①子供のことが心配でたまらない。
Tôi rất lo lắng cho con mình.
②家族に会いたくてたまらない。
②家族に会いたくてたまらない。
Rất muốn gặp gia đình.
③検査の結果が心配でたまらない。
③検査の結果が心配でたまらない。
Rất lo lắng về kết quả kiểm tra.
④ゲーム で負けて、くやしくてたまらない。
Thấy rất buồn vì thua game.
2.~てしょうがない
AくてNaで + しょうがないVて
Ý nghĩa : =とても= rất.
Dùng động từ miêu tả cảm xúc, cảm giác hay trạng thái khó khăn.
①今日は何もすることがなくて、ひまで仕方がない。
①今日は何もすることがなくて、ひまで仕方がない。
Hôm nay không làm gì cả, tôi rất rảnh.
②そんな方法は、時間がかかってしょうがない。
②そんな方法は、時間がかかってしょうがない。
Phương pháp như thế rất tốn thời gian.
③一人じゃ寂しくてしょうがない。
③一人じゃ寂しくてしょうがない。
Sống một mình rất cô đơn.
例:寒くてしょうがない、気になってしょうがない、お腹がすいてしょうがない。
3.~てかなわない
Aくて/Naで + かなわない
Ý nghĩa : Do A/Na nên khó khăn, bất tiện. (で chỉ nguyên nhân, công cụ gây nên). Chỉ dùng tính từ. Không dùng với từ chỉ cảm xúc.
①隣の工事がうるさくてかなわない。
①隣の工事がうるさくてかなわない。
Phiền phức vì tiếng ồn của công trường gần đó.
②私の家は、駅から遠くて不便でかなわない。
②私の家は、駅から遠くて不便でかなわない。
Nhà tôi ở xa và bất tiện nên vất vả.
4.~てならない
AくてNaで + ならないVて
Ý nghĩa : =とても= rất.
Dùng nhấn mạnh cảm xúc tự nhiên của bản thân. Không có cách nào khác để thay đổi.
①親友の結婚式に出席できないのが、残念でならない。
①親友の結婚式に出席できないのが、残念でならない。
Tôi cực kì tiếc vì không thể tham gia đám cưới của bạn thân.
②検査の結果が気になってならない。
②検査の結果が気になってならない。
Tôi rất quan tâm đến kết quả kiểm tra.
③外の音が気になってならない。
③外の音が気になってならない。
Tôi tập trung vào âm thanh bên ngoài.
④外国で生活した時、不安でならなかった。
④外国で生活した時、不安でならなかった。
Thời gian sống ở nước ngoài, tôi rất bất an.
⑤いい夢を見ると、何かいいことが起こしそうな気がしてならない。
⑤いい夢を見ると、何かいいことが起こしそうな気がしてならない。
Nếu mơ thấy giấc mơ đẹp, cảm thấy sẽ xảy gia điều gì đó tốt đẹp.
例:気の毒でならない、かわいぞうでならない、思えてならない/思われてならない、気がしてならない。