Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]~はもとより~も/~はともかく/~まだしも




1.~はもとより~も

Nは もとより ~も~
Ý nghĩa : Là dạng cứng của Nはもちろん~も~. N thì tất nhiên rồi, … cũng …Vế sau も chỉ cũng đều giống nhau.  2 vế đều mang cùng nghĩa tốt hoặc xấu.
, mẫu câu này không sử dụng trong sinh hoạt hàng ngày.
Lúc mình học mẫu này, mấy  đồng nghiệp người Nhật có giải thích cho nhưng ngay cả họ cũng không năm rõ được. Vì vậy mạnh dạn bỏ qua.
①うちには、くるまはもとより自転車じてんしゃないんです。
Tất nhiên nhà tôi không có ô tô cũng không có xe đạp.
②レタス は サラダ でたべるのはもとよりいた美味おいしい。
Rau riếp làm salad thì rất ngon rồi, nhưng xào cũng ngon.
③旅行りょこうする時間じかんはもとよりおきんもない
Thời gian du lịch và tiền đều không có.

2.~はともかく

N1はともかく(として) + N2 は/が
Ý nghĩa : Không biết … thế nào nhưng….
2 vế mang 2 nghĩa trái ngược.
はは料理りょうりはともかくあじ美味おいしい。
Không biết cơm mẹ nấu nhìn thế nào nhưng mùi vị cực ngon.
②あの女優じょゆうは、かおはともかくとして演技えんぎ素晴すばらしい。
Không biết mặt nữ diễn viên ấy thế nào nhưng lễ nghĩa thì tuyệt vời.

***~はもとより~も VS ~はともかく~が

①見はもとよりあじ最高さいこうですよ。
Bề ngoài tất nhiên là đẹp rồi, hương vị cũng tuyệt vời.
②見はもとかくあじ問題もんだいだ。
Không biết bề ngoài thế nào, nhưng hương vị có vấn đề.

3.~まだしも

N は/なら + まだしも
Ý nghĩa : Nếu … thì được, nhưng …
Vế sau mang ý nghĩa không được, không thể.
わたし英語力えいごりょくは、旅行りょこうはまだしも留学りゅうがくなんて無理むりです。
Trình độ tiếng Anh của tôi nếu đi du lịch thì được nhưng du học thì không thể..
②10ふんや 20ふんならまだしも、1時間じかんてません。
Nếu là 10, 20 phút thì được nhưng không đợi tận 1 giờ.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728