Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]Cấu trúc わけ: ~わけだ/~わけではない/~わけがない/~わけにはいかない



1.~わけだ

Thể thường + わけだ
Naだ・Vている/Vていた/Vられる/Vさせる + わけだ OK
Ý nghĩa : Đương nhiên là…
さむわけだゆきっている。
Tất nhiên là lạnh, tuyết đang rơi kìa.
定価ていかが1まんえんで、2割引わりびきだから8せんえんになるわけだ
Định giá 1 man, vì giảm 20% vậy là chỉ còn 8 sen.
③もう12か。おなかがすくわけだ。
Sắp 12 giờ à, bảo sao đói bụng.
手紙てがみわすれていたとちちった。いくらってもとどかないわけだ
Tôi đã nói với bố rằng quên gửi thư rồi. Vì vậy có đợi bao lâu thư cũng không đến.

2.~わけではない

Thể thường  + わけではない
→わけでもない
Ý nghĩa : Không hẳn….
Mang nghĩa phủ định một phần. Có thể vẫn … nhưng
①ほしくないわけではないけれど、おかねがないからえないんです。
Không hẳn là không thích nhưng không có tiền nên không thể mua được.
②テレビはつけてあるが、ているわけでもない
Tivi đang bật nhưng cũng không xem.
③毎日まいにち牛乳ぎゅうにゅうんでいるのはからだにいいからで、特にきなわけではない。
Mỗi ngày đều uống sữa vì tốt cho cơ thể, không phải rất thích.

3.~わけがない

 Thể thường  + わけがない
→わけはない
Ý nghĩa : Không phải….
Mang nghĩa phủ định hoàn toàn. Chắc chắn không…
①うちのがそなことをするわけがない
Con tôi không làm việc đó.
められて、うれしくないわけがない
Được khen thì không có chuyện không vui -> Được khen thì vui.
③あの学生がくせいはいつも授業じゅぎょうないから、試験しけん結果けっかはいいわけがない
Học sinh đó lúc nào cũng không đến lớp nên kết quả thi không tốt.
仕事しごとがこんなにたくさんあるんです。いそがしくないわけがありません
Công việc chồng chất. Không phải là không bận.
電池でんちはいっていないのだから、うごわけがない
Vì không cho pin vào nên không hoạt động.

4.~わけにはいかない

Thể thường + わけにはいかない
→わけにもいかない
Ý nghĩa : Không được, không thể…
Vì lý do, tình trạng nào đó mà không thể.
Đuôi いかない : can’t
Có thể nhầm với いけない : don’t go
重要じゅうよう会議かいぎがあるので、病気びょうきでも会社かいしゃやすわけにはいかない
Vì có cuộc họp quan trọng, cho dù ốm cũng không được nghỉ làm.
税金ぜいきんは、たかくてもはらわないわけにはいかない
Thuế cho dù cao nhưng không đóng là không được..
用事ようじがあるので、台風たいふうでもでかけないわけにはいかない
Vì có việc cho dù bão cũng không thể không ra ngoài.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728