Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]~上に/~上で/~上は/~~上



1.~うえ

Thể thường  +  うえ(に)
→Naな/である+上に
→Nの/である +上に
Ý nghĩa : Khỗng những… mà còn … Mang tính liệt kê cùng tốt, cùng xấu = ~し、~し
かれ仕事しごとができるうえやさしい。
Anh ấy vừa làm việc tốt lại dễ tính.
昨日きのうさむかったうえかぜしたたかった。
Hôm qua vừa lạnh vừa gió to.
③この機械きかい操作そうさむずかしいうえ説明書せつめいしょかりずらい。
Thiết bị này vừa khó dùng mà sách hướng dẫn cũng khó hiểu.

2.~うえ

         うえ
Vた/Nの +  うえ
         うえでの
         うえ
Ý nghĩa : Ngay sau khi = すぐに
①よくかんがえたうえめます。
Quyết định sau khi suy nghĩ kĩ.
家族かぞく相談そうだんうえ、お返事へんじします。
Sau khi thảo luận với gia đình sẽ trả lời.
仕事しごとで ミス を したうえ友達ともだちとけんか を した。
Vì sự cố trong công việc mà cãi nhau với bạn bè.
かれ成績せいせきうえ問題もんだいがないが面接めんせつ心配しんぱいだ。
Anh ấy về thành tích thì không vấn đề nhưng phỏng vấn thì lo lắng đấy.

3.~うえ

Vthường  + うえ
Ý nghĩa : Sau khi …
①キャプテン にえらばれたうえ頑張がんばるしかない。
Một khi được chọn làm đội trưởng thì chỉ còn cách cố gắng.
入学にゅうがくするうえ卒業そつぎょうしたい。
Sau khi nhập học tôi muốn tốt nghiệp.

4.~じょう

Nの上では/上でも
       じょう
N  +   じょう
       じょう
Ý nghĩa : Dựa trên, theo như…
天気図てんきずうえでははるなのに、実際じっさいはまださむい。
Theo dự báo thời tiết là mùa xuân thế mà thực tế vẫn còn lạnh.
理論りろんじょうできるはずだったが、実験じっけんでは失敗しっぱいした。
Trên lý thuyết chắc chắn có thể nhưng thực hiện lại thất bại.
計算けいさんじょう可能かのうだが、実用じつようにはまだ問題もんだいがある。
Theo tính toán thì có khả năng nhưng áp dụng vẫn có vấn đề.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728