[Ngữ pháp N2]Nに反して/~反面/~一方
1.Nに反して
+ に反してN + に反し+ 反するN
Ý nghĩa : Trái với…
Sự việc xảy ra trái với nguyện vọng, dự đoán. Hay dùng với 希望、期待、意思、予想、予感…
①専門家の予想に反して、景気は回復し始めた。
Trái với dự đoán của chuyên gia, tình hình kinh tế bắt đầu khởi sắc.
②我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。
②我々の期待に反して、新商品はあまり売れなかった。
Trái với kì vọng của chúng tôi, sản phẩm mới không bán chạy lắm.
③社員の期待に反して、給料は下がった。
③社員の期待に反して、給料は下がった。
Ý nghĩa : Nhưng
Mức độ nhẹ nhàng, muốn nhắc tới khuyết điểm, sự không vui ở vế sau, diễn tả tính 2 mặt của sự việc.
Trái với hi vọng của nhân viên, lương giảm xuống.
2.~反面
NであるNaなNaである + 反面/半面AいVる
①パソコン は便利な反面、トラブル も多い。(便利だが)
Máy tính thì tiện lợi nhưng cũng nhiều hỏng hóc.
②彼は優れた学者である反面、精神的に弱い人間だ。
②彼は優れた学者である反面、精神的に弱い人間だ。
Anh ấy là một học giả ưu tú nhưng là một người với tâm hồn mong manh.
③子供の成長はうれしい反面、どこか寂しい。
③子供の成長はうれしい反面、どこか寂しい。
Con cái trưởng thành thì rất vui nhưng đâu đó cũng thấy buồn.
④ノートパソコン は手軽である反面、壊れやすい。
④ノートパソコン は手軽である反面、壊れやすい。
Notebook rất nhẹ nhưng cũng dễ hỏng.
⑤あの日本人は英語が得意だと言われている反面日本語が少しおかしいよ。
⑤あの日本人は英語が得意だと言われている反面日本語が少しおかしいよ。
Nghe nói người Nhật kia rất khủng tiếng Anh nhưng tiếng Nhật lại hơi buồn cười.
3.~一方
NであるNaなNaである + 一方(で)AいVる
Ý nghĩa: Mặt khác, mặt trái.
①この布は水に強い一方、熱に弱い。
①この布は水に強い一方、熱に弱い。
Vải này kháng nước tốt nhưng cách nhiệt kém.
②このあたりは、静かな一方、不便である。
②このあたりは、静かな一方、不便である。
Vùng này rất yên tĩnh nhưng cũng bất tiện.
③予算がないと言われているが、一方では予算が無駄に使われている。
③予算がないと言われているが、一方では予算が無駄に使われている。
Họ nói rằng không có ngân sách nhưng trái lại họ đang sử dụng ngân sách một cách lãng phí.
④資源を節約しようと言う一方で、電力が無駄に使われている。
④資源を節約しようと言う一方で、電力が無駄に使われている。
Nói là muốn tiết kiệm tài nguyên nhưng lại sử dụng điện lãng phí.
Vる一方だ
Vる一方だ
=Vるばかりだ。
Ý nghĩa : Ngày càng, có xu hướng, trở nên…
Thể hiện xu hướng liên tục , vd :tăng liên tục không giảm.
①大気中の CO2濃度の上昇と共に地球の温暖化は進む一方だ。
①大気中の CO2濃度の上昇と共に地球の温暖化は進む一方だ。
Cùng với nồng độ CO2 trong không khí tăng lên, hiện tượng nóng lên toàn cầu ngày càng trầm trọng.
②天候のせいで、野菜の値段は上がる一方だ。
Do thời tiết, giá rau củ tăng suốt.
③仕事を しない若い者は増える一方だ。
③仕事を しない若い者は増える一方だ。
Số người trẻ không làm việc có xu hướng tăng lên.