Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]Nだらけ/VたきりVない/~っぱなし


1.Nだらけ

Nだらけ
Ý nghĩa : Toàn…
Toàn những thứ xấu, bụi, bẩn… Dùng với sắc thái không tốt.
①この手紙てがみ日本語にほんご間違まちがいだらけだ。
Bức thư tiếng Nhật này toàn lỗi sai.
②ちゃんとたたんでおかなかったから、ふくがしわだらけになってしまった。
Bời vì không gấp cẩn thận mà quần áo toàn nếp nhăn.
子供こどもたちは元気げんきだらけであそんでいる。 →子供こどもたちは元気げんきいっぱいであそんでいる。
Bọn trẻ đang vui đùa đầy sức sống. (Không dùng được 元気げんきだらけ)
れい:ごみだらけ、ほこりだらけ、血だらけ
= Vたままずっと

2.VたきりVない

Vた  +  きりVない
       きりだ
Dạng biến thể : VたっきりVない, Vたっきり nhưng mình không quen dùng.
Ý nghĩa : Sau khi …suốt không…
①うちのあそびにったきりかえってこない。
Con nhà tôi đi chơi mãi không thấy về.
息子むすこは、自分じぶん部屋へやいっったきりてこない。
Con trai tôi ở trong phòng suốt không ra ngoài.
かれとは去年きょねん忘年会ぼうねんかいって、それ(っ)きりでっていない。
Tôi gặp anh ấy vào tiệc tất niên năm ngoái, mãi sau đó không gặp nữa.
北海道ほっかいどうったのは 1きりです。
Tôi chỉ đến Hokkaido đúng 1 lần.
ますきり
Vます + きり
Ý nghĩa : Chỉ = だけ
はは入院にゅういんしているちちを つき(っ)きりで看病かんびょうしている。
Mẹ tôi luôn ở cạnh  và chăm sóc khi bố  đang nằm viện.
れい:~にかかり(っ)きり(=それだけしている)
⊛:一人ひとり(っ)きり(一人ひとりだけ)、二人ふたり(っ)きり(二人ふたりだけ)、これ(っ)きり(これだけ /今回こんかいだけ)

3.Vますっぱなし

ますっぱなし
Ý nghĩa : Suốt.
Sự việc, trạng thái mà người nói cảm thấy không tốt.
Dùng っぱなし với động từ.
電車でんしゃんでいて、東京とうきょうまでちっぱなしだった。
Tàu rất đông, đứng suốt đến tận Tokyo.
②テレビ を つけっぱなしでてしまった。
Để Tivi mở suốt và ngủ mất tiêu.
例:しゃべりっぱなし、水をだしっぱなし、散らかしっぱなし。。。

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728