Phạm vi ngành nghề visa kỹ sư – tri thức nhân văn – quan hệ quốc tế (技術・人文知識・国際業務ビザ )
Ngoài visa tu nghiệp sinh và du học sinh, gần đây ngày càng nhiều người sang Nhật làm việc với visa Kỹ sư/ tri thức nhân văn/ nghiệp vụ quốc tế.
Để hiểu rõ hơn ai có thể sang Nhật làm việc với loại visa này. Bạn cần phải làm việc trong các ngành dưới đây.
Yêu cầu : Tốt nghiệp cao đẳng, đại học với chuyên ngành giống chuyên ngành ghi dưới đây. Tốt nghiệp cấp 3 cần kinh 3 – 10 năm kinh nghiệm và có bằng chứng chứng minh quá trình làm viêc từ công ty cũ.
Dưới đây là phạm vi chính xác của 3 tư cách lưu trú: (Dịch bằng google translate)
1. 人文知識分野の業務範囲
語学、文学、哲学、教育学(体育学を含む)、心理学、社会学、歴史学、地域研究、基礎法学、公法学、国際関係法学、民事法学、刑事法学、社会法学、政治学、
経済理論、経済政策、国際経済、経済史、財政学・金融論、商学、経営学、会計学、経済統計学。
Phạm vi công việc tri thức nhân văn:
経済理論、経済政策、国際経済、経済史、財政学・金融論、商学、経営学、会計学、経済統計学。
Phạm vi công việc tri thức nhân văn:
Tâm lý học, xã hội học, lịch sử, nghiên cứu khu vực, luật cơ bản, luật công, luật quan hệ quốc tế, luật dân sự, luật hình sự, luật xã hội, khoa học chính trị, chính trị, văn học, văn học, triết học, sư phạm.
Lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, kinh tế quốc tế, lịch sử kinh tế, lý thuyết tài chính, lý thuyết tài chính, thương mại, quản trị kinh doanh, kế toán, thống kê kinh tế.
Lý thuyết kinh tế, chính sách kinh tế, kinh tế quốc tế, lịch sử kinh tế, lý thuyết tài chính, lý thuyết tài chính, thương mại, quản trị kinh doanh, kế toán, thống kê kinh tế.
2.技術分野の業務範囲
数理科学、物理科学、化学、生物科学、人類学、地質科学、地理学、地球物理学、科学教育、統計学、
情報学、核科学、基礎工学、応用物理学、機械工学、電気工学、電子工学、情報工学、
土木工学、建築学、金属工学、応用化学、資源開発工学、造船学、計測・制御工学、化学工学、航空宇宙工学、原子力工学、経営工学、農学、農芸化学、林学、水産学、農業経済学、農業工学、
畜産学、獣医学、蚕糸学、家政学、地域農学、農業総合科学、生理科学、病理科学、内科系科学、外科系科学、社会医学、歯科学、薬科学。
Khoa học tự nhiên, khoa học, khoa học vật lý, hóa học, khoa học sinh học, nhân chủng học, địa chất, địa lý, địa vật lý, giáo dục khoa học, thống kê,
Khoa học thông tin, khoa học hạt nhân, kỹ thuật cơ bản, vật lý ứng dụng, cơ khí, điện, điện tử,
Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Khoa học Ứng dụng, , Kỹ thuật nông nghiệp,
Chăn nuôi, thú y, khoa học lụa, kinh tế gia đình, nông nghiệp khu vực, khoa học nông nghiệp tổng hợp, khoa học sinh lý, khoa học bệnh học, khoa học nội khoa, khoa học phẫu thuật, y học xã hội, nha khoa, khoa học y khoa.
情報学、核科学、基礎工学、応用物理学、機械工学、電気工学、電子工学、情報工学、
土木工学、建築学、金属工学、応用化学、資源開発工学、造船学、計測・制御工学、化学工学、航空宇宙工学、原子力工学、経営工学、農学、農芸化学、林学、水産学、農業経済学、農業工学、
畜産学、獣医学、蚕糸学、家政学、地域農学、農業総合科学、生理科学、病理科学、内科系科学、外科系科学、社会医学、歯科学、薬科学。
Khoa học tự nhiên, khoa học, khoa học vật lý, hóa học, khoa học sinh học, nhân chủng học, địa chất, địa lý, địa vật lý, giáo dục khoa học, thống kê,
Khoa học thông tin, khoa học hạt nhân, kỹ thuật cơ bản, vật lý ứng dụng, cơ khí, điện, điện tử,
Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Kỹ thuật Xây dựng, Khoa học Kỹ thuật, Khoa học Ứng dụng, , Kỹ thuật nông nghiệp,
Chăn nuôi, thú y, khoa học lụa, kinh tế gia đình, nông nghiệp khu vực, khoa học nông nghiệp tổng hợp, khoa học sinh lý, khoa học bệnh học, khoa học nội khoa, khoa học phẫu thuật, y học xã hội, nha khoa, khoa học y khoa.
3.国際業務分野の業務範囲
翻訳、通訳、語学の指導、広報、宣伝又は海外取引業務、服飾若しくは室内装飾に係るデザイン、商品開発その他これらに類似する業務
Dịch thuật, phiên dịch, giảng dạy ngôn ngữ, quan hệ công chúng, công khai hoặc kinh doanh thương mại ở nước ngoài, thiết kế liên quan đến trang phục, trang trí nội thất, phát triển sản phẩm và các công việc tương tự