[Ngữ pháp N2]~ところ/Vたところ/~ところではない/~どころか
1.~ところ
Aい
Nの
Vた
Vている
Vていた
| ところ
ところに
ところへ
ところを
ところだ
|
Ý nghĩa : Đúng lúc…
①お忙しいところ(を)すみません。
Xin lỗi đã làm phiền lúc đang bận.
②会いたいと思っていたところです。
Đúng lúc muốn gặp bạn.
「荷物はどう?」 ・ 「準備するところ」
「Hành lý sao rồi.」・「Đang chuẩn bị ạ.」
2.Vたところ
Vたところ
Ý nghĩa : Sau khi…
①病院で検査したところ、異常はなかった。
Vừa đi viện kiểm tra xong, không có gì bất thường.
②駅に問い合わせたところ、忘れ物は届いていた。
Sau khi hỏi nhà ga, đồ bỏ quên đã được gửi tới.
⊛Dùng sai :
これから、電車に乗ったところです。 →これから、電車に乗るところです。
辞書で調べるところ、漢字が間違った。→辞書で調べたところ、漢字が間違った。
3.~どころではない
NVる + どころ + ではない/じゃない/ではなく~/じゃなく~Vている
Ý nghĩa : Không phải lúc… Không thể….
Trạng thái không thể làm gì do có lý do khác bất khả kháng.
①工場で火事があり、仕事どころではなかった。
Công trường có hỏa hoạn, công việc tạm dừng.
②風邪がひどくて、遊びに行くどころじゃない。
Ốm nặng nên không đi chơi được.
4.~どころか
VるN + どころかAいNaな【Aどころか(Bも…ない)】
Ý nghĩa : …cái nỗi gì.
Người nói cảm thấy bình thường, hiển nhiên, mang tính khẳng định.
Dịch gián tiếp : 夏休みどころか : nghỉ hè là cái gì ? -> không biết đến nghỉ hè, không hề được nghỉ.
「夏休みは取れそう?」
Có thể được nghỉ hè chứ ?
「忙しくて夏休みどころか日曜日も休めないよ。」 (夏休みはもちろん)
Bận rộn lắm, nghỉ hè là cái gì, chủ nhật còn không được nghỉ này.
「そう。うちの会社は忙しどころか仕事がなくて困っているんだ」
(忙しいなんてとんでもない = Không có chuyện bận rộn)
Thế à, công ty tôi không hề bận, đang khổ vì không có việc.