Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]~ところ/Vたところ/~ところではない/~どころか



1.~ところ

Aい
Nの
Vた
Vている
Vていた
ところ
ところに
ところへ
ところを
ところだ
Ý nghĩa : Đúng lúc…
①おいそがしいところ(を)すみません。
Xin lỗi đã làm phiền lúc đang bận.
いたいとおもっていたところです。
Đúng lúc muốn gặp bạn.
「荷物はどう?」 ・ 「準備するところ」
「Hành lý sao rồi.」・「Đang chuẩn bị ạ.」

2.Vたところ

Vたところ
Ý nghĩa : Sau khi…
病院びょういん検査けんさしたところ異常いじょうはなかった。
Vừa đi viện kiểm tra xong, không có gì bất thường.
えきわせたところわすものとどいていた。
Sau khi hỏi nhà ga, đồ bỏ quên đã được gửi tới.
⊛Dùng sai :
これから、電車に乗ったところです。 →これから、電車に乗るところです。
辞書じしょ調しらべるところ漢字かんじ間違まちがった。→辞書じしょ調しらべたところ漢字かんじ間違まちがった。

3.~どころではない

N
Vる     +  どころ + ではない/じゃない/ではなく~/じゃなく~
Vている
Ý nghĩa : Không phải lúc… Không thể….
Trạng thái không thể làm gì do có lý do khác bất khả kháng.
工場こうじょう火事かじがあり、仕事しごとどころではなかった
Công trường có hỏa hoạn, công việc tạm dừng.
風邪かぜがひどくて、あそびにどころじゃない
Ốm nặng nên không đi chơi được.

4.~どころか

Vる
N    +  どころか
Aい
Naな
【Aどころか(Bも…ない)】
Ý nghĩa : …cái nỗi gì.
Người nói cảm thấy bình thường, hiển nhiên, mang tính khẳng định.
Dịch gián tiếp : 夏休なつやすみどころか : nghỉ hè là cái gì ? -> không biết đến nghỉ hè, không hề được nghỉ.
夏休なつやすみはれそう?」
Có thể được nghỉ hè chứ ?
いそがしくて夏休なつやすどころか日曜日にちようびやすめないよ。」 (夏休みはもちろん)
Bận rộn lắm, nghỉ hè là cái gì, chủ nhật còn không được nghỉ này.
「そう。うちの会社かいしゃいそがどころか仕事しごとがなくてこまっているんだ」
(忙しいなんてとんでもない  =  Không có chuyện bận rộn)
Thế à, công ty tôi không hề bận, đang khổ vì không có việc.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728