[Ngữ pháp N2] ~とおり/Vるままに/~ことに/~あまり
1.~通り
VるVた + 通りにNの
Danh từ : Nどおり
→通り được dùng như danh từ , có thể sử dụng dạng ~通り・通りに・通りだ・通りのN ・NどおりのN…
Ý nghĩa : Theo như… đưa ra quan điểm, sự việc dựa trên nội dung phía trước.
通り : thông qua.
①友達が言ったとおり、日本の物価が高い。
Theo lời bạn tôi, chi phí ở Nhật đắt đỏ.
②自分の思うとおりに生きることは難しい。
Theo tôi thì cuộc sống thật khó khăn.
③料理の本に書いてあるとおりに作ったのに失敗した。
Tôi đã nấu theo như sách hướng dẫn mà lại thất bại.
④会は予定どおり行われた。
Đại hội diễn ra theo kế hoạch.
例:希望どおり、あどばいすどおり(アドバイスと同じに)
2.Vるままに
Vる/Vられる + まま(に)
Ý nghĩa : Làm theo đúng, giống với…
Làm theo ý kiến, mệnh lệnh của người khác, không phải ý kiến bản thân.
①セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。
Tôi đã ký hợp đồng theo đúng những gì nhân viên bán hàng nói.
②足の向くままに歩く。
Đi theo hướng bước chân.
Thường dùng :
③そのままにしてください。
Giữ nguyên như thế.
3.~ことに
AいNaな + ことにVた
Ý nghĩa : Thật… Nhấn mạnh phía trước để thể hiện cảm xúc.
①驚いたことに、彼女は同じ相手と2回も離婚して再婚しているんです。
Thật ngạc nhiên, cô ấy kết hôn và ly hôn đến 2 lần với cùng một người.
②面白いことに、隣の家も、その隣の家も、うちと同じ苗字なのです。
Thật thú vị, nhà bên cạnh, nhà bên kia cũng giống họ tên nhà tôi.
③不思議なことに、同じ夢を毎晩見た。
Thật kỳ lạ, mỗi tối đều mơ thấy giấc mơ đó.
4.~あまり
NのNaな + あまりVる
Ý nghĩa : Vì quá … = ~すぎて
Do quá… dẫn đến kết quả bất thường hoặc không tốt.
①緊張のあまり、体が震えた。
Vì quá căng thẳng nên run lẩy bẩy.
②心配するあまり、母は寝込んでしまった。
Vì quá lo lắng, mẹ tôi đã ngã bệnh.
③事件の現場を見てしまった私はショックのあまり声も出なかった。
Tôi nhìn thấy hiện trường vụ án đã quá shock nên không nói được tiếng nào.