Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2] ~とおり/Vるままに/~ことに/~あまり



1.とお

Vる
Vた   +  とおりに
Nの
Danh từ : Nどおり
→通り được dùng như danh từ , có thể sử dụng dạng ~通り・通りに・通りだ・通りのN ・NどおりのN…
Ý nghĩa : Theo như… đưa ra quan điểm, sự việc dựa trên nội dung phía trước.
通り : thông qua.
友達ともだちが言ったとおり日本にっぽん物価ぶっかが高い。
Theo lời bạn tôi, chi phí ở Nhật đắt đỏ.
自分じぶんおもとおりにきることはむずかしい。
Theo tôi thì cuộc sống thật khó khăn.
料理りょうりほんいてあるとおりにつくったのに失敗しっぱいした。
Tôi đã nấu theo như sách hướng dẫn mà lại thất bại.
かい予定よていどおりおこなわれた。
Đại hội diễn ra theo kế hoạch.
れい希望きぼうどおり、あどばいすどおり(アドバイスとおなじに)

2.Vるままに

Vる/Vられる + まま(に)
Ý nghĩa : Làm theo đúng, giống với…
Làm theo ý kiến, mệnh lệnh của người khác, không phải ý kiến bản thân.
①セールスマンにわれるまま契約書けいやくしょにサインをしてしまった。
Tôi đã ký hợp đồng theo đúng những gì nhân viên bán hàng nói.
あしままにあるく。
Đi theo hướng bước chân.
Thường dùng :
③そのままにしてください。
Giữ nguyên như thế.

3.~ことに

Aい
Naな  +  ことに
Vた
Ý nghĩa : Thật… Nhấn mạnh phía trước để thể hiện cảm xúc.
おどろいたことに彼女かのじょおな相手あいてと2かい離婚りこんして再婚さいこんしているんです。
Thật ngạc nhiên, cô ấy kết hôn và ly hôn đến 2 lần với cùng một người.
面白おもしろことにとなりいえも、そのとなりいえも、うちとおな苗字みょうじなのです。
Thật thú vị, nhà bên cạnh, nhà bên kia  cũng giống họ tên nhà tôi.
不思議ふしぎことにおなゆめ毎晩まいばんた。
Thật kỳ lạ, mỗi tối đều mơ thấy giấc mơ đó.

4.~あまり

Nの
Naな  + あまり
Vる
Ý nghĩa : Vì quá … = ~すぎて
Do quá… dẫn đến kết quả bất thường hoặc không tốt.
緊張きんちょうのあまりからだふるえた。
Vì quá căng thẳng nên  run lẩy bẩy.
心配しんぱいするあまりはは寝込ねこんでしまった。
Vì quá lo lắng, mẹ tôi đã ngã bệnh.
事件じけん現場げんばてしまったわたしはショックのあまりごえなかった。
Tôi nhìn thấy hiện trường vụ án đã quá shock nên không nói được tiếng nào.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728