Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2] ∼ものなら/∼ものだから/∼もの/∼ものの


1.∼ものなら

Vれるものなら
Ý nghĩa : Nếu có thể, dùng với động từ thể khả năng.
①帰かえれるものならいますぐ、くにかえりたい。
Nếu có thể, tôi muốn về nước ngay bây giờ.
②やれるもんなら、やってみる。
Nếu làm được, sẽ làm thử.
例:戻もどれるものなら、けるものなら、やすめるものなら。
2.∼ものだから
Thể thường + ものだから/もんだから
→Naな/Nな+ものだから、もん là viết tắt của もの
Ý nghĩa : Bởi vì
上着うわぎいでもいいですか。あつものだから
Tôi cởi áo khoác ngoài được không. Bởi vì nóng.
おそくなってごめん。道路どうろんでいたもんだから
Xin lỗi đã đến muộn. Vì đường hỗn loạn quá.
いないものだから、かわかったものだから、子供こどもなものだから。

3.∼もの

Thể thường + (んだ) もの
→Naなんだ/Nなんだ+もの
Ý nghĩa :
Diễn tả sự thật hiển nhiên
①パーティー にはかなかったよ。らなかったもの
Tôi đã không đến dự tiệc. Tôi không biết mà.
②しょうがないよ。子供こどももん
Không có cách nào khác. Trẻ con mà.
たかいんですもの、えません。
Giá cao, không thể mua được.
Diễn tả cảm xúc, tâm trạng
「また、おなじビデオ をてるの。」
「だって、面白おもしろいんだもん。」
Vẫn đang xem cái video đó à? Vì nó hay mà. (nên vẫn đang xem)
例:つかれるもん、かわいいもん、いやだもん。

4.∼ものの

Thể thường + (んだ) ものの
→Naな/Nである+もの
Ý nghĩa : Mặc dù
①車くるま免許めんきょはもっているものの、ほとんどうんてんしたことがない。
Mặc dù tôi có bằng lái ô tô nhưng gần như không lái xe bao giờ.
②申もうみはしたものの試験しけんけるかどうか未定みていだ。
Dù đã đăng kí nhưng chưa quyết định có dự thi hay không.
③春はるとはいうものの、まださむい。
Nói là mùa xuân nhưng vẫn lạnh.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728