[Ngữ pháp N2]∼げ、∼がち、∼っぽい、∼気味
1. ~げ
Aい/Aな/Vたい+ げ
→よ
いさげ/な
いさ生地
Ý nghĩa : trông như là…
①あの人は寂しげな目を している。
①あの人は寂しげな目を している。
Trông mắt người kia như là đang buồn vây.
②彼は何か言いたげだった。
Anh ấy như là muốn nói gì ấy.
例:すずしげ、自慢げ、自信ありげ、自信なさげ。
例:すずしげ、自慢げ、自信ありげ、自信なさげ。
Cấu trúc げ thường dùng cho văn nói, như một từ đệm cuối câu.
2. がち
N/Vます+ がち
Ý nghĩa : thường xảy ra.
①私は子供の頃、病気がちだった。
Lúc tôi còn nhỏ hay bị ốm.
②最近、彼は仕事を休みがちだ。
Gần đây, anh ấy hay nghỉ làm.
例:ありがち、遅れがち、∼しがち、留守がち、遠慮がち
例:ありがち、遅れがち、∼しがち、留守がち、遠慮がち
3. っぽい
N /Aい/Vます+ っぽい
Ý nghĩa : Trông như, cứ như là, toàn là
①年を取ると、忘れっぽくなる。
Nếu có tuổi, trở nên hay quên.
②この コート、デザイン はいいけれど、生地が安っぽいね。
②この コート、デザイン はいいけれど、生地が安っぽいね。
Cái áo khoác này thì thiết kế tốt nhưng chất vải có vẻ rẻ tiền.
③この牛乳は水っぽくて、美味しくない。
③この牛乳は水っぽくて、美味しくない。
Sữa này toàn nước, không ngon.
子供っぽい、男っぽい、女っぽい、油っぽい、黒っぽい、怒りっぽい
子供っぽい、男っぽい、女っぽい、油っぽい、黒っぽい、怒りっぽい
Cấu trúc っぽい thường dùng với ý nghĩa đánh giá bề ngoài( cứ như trẻ con, cứ như nổi giận…), còn được dùng với nghĩa nhiều.
4. 気味
N/V ます+気味
Ý nghĩa : một chút, hơi.
①残業続きで疲れ気味だ。
Vì tiếp tục tăng ca, hơi mệt chút.
②新入社員は緊張気味の顔を していた。
Nhìn mặt nhân viên mới hơi lo lắng.
例:太り気味、遅れ気味、寝不足気味