Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]∼げ、∼がち、∼っぽい、∼気味


1. ~げ

A/A/Vた + げ 
→よ
さげ/な
生地
Ý nghĩa : trông như là…
①あのにんさびを している。
Trông mắt người kia như là đang buồn vây.
②彼かれなにいただった。
Anh ấy như là muốn nói gì ấy.
例:すずしげ、自慢じまんげ、自信じしんありげ、自信じしんなさげ。
Cấu trúc げ thường dùng cho văn nói, như một từ đệm cuối câu.

2. がち

N/V ます + がち
Ý nghĩa : thường xảy ra.
①私わたし子供こどもごろ病気びょうきがちだった。
Lúc tôi còn nhỏ hay bị ốm.
②最近さいきんかれ仕事しごとやすがちだ。
Gần đây, anh ấy hay nghỉ làm.
例:ありがち、おくれがち、∼しがち、留守るすがち、遠慮えんりょがち

3. っぽい

N /A /V ます + っぽい
Ý nghĩa : Trông như, cứ như là, toàn là
①年ねんると、わすっぽくなる。
Nếu có tuổi, trở nên hay quên.
②この コート、デザイン はいいけれど、生地きじやすっぽいね。
Cái áo khoác này thì thiết kế tốt nhưng chất vải có vẻ rẻ tiền.
③この牛乳ぎゅうにゅうみずっぽくて、美味おいしくない。
Sữa này toàn nước, không ngon.
子供こどもっぽい、おとこっぽい、おんなっぽい、あぶらっぽい、くろっぽい、いかりっぽい
Cấu trúc っぽい thường dùng với ý nghĩa đánh giá bề ngoài( cứ như trẻ con, cứ như nổi giận…), còn được dùng với nghĩa nhiều.

4. 気味

N/V ます+気味きみ
Ý nghĩa : một chút, hơi.
①残業ざんぎょうつづきでつか気味きみだ。
Vì tiếp tục tăng ca, hơi mệt chút.
②新入社員しんにゅうしゃいん緊張気味きんちょうぎみかおを していた。
Nhìn mặt nhân viên mới hơi lo lắng.
例:太ふと気味きみおく気味きみ寝不足ねぶそく気味 きみ

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728