Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]さえすれば/~こそ/~ばかりだ


1.NさえVば

       Vば
 Nさえ + Aければ
       Na/N なら
 Vますさえすれば
Ý nghĩa : Chỉ cần
携帯電話けいたいでんわった。これさえあれば時計とけいも カメラ もいらない。
Tôi đã mua điện thoại, chỉ cần nó, đồng hồ và camera đều không cần.
②このくすりさえすれば、すぐになおります。
Chỉ cần uống thuốc này, sẽ khỏi bệnh ngay.
③勉強べんきょうさえすれば、テスト はむずかしくない。
Chỉ cần học bài thì bài thi không khó.

2.~こそ

Ý nghĩa : Chính vì…. こそ nhấn cực mạnh : chính là cái đó,  chính vì nó. Chính nó -こそ ,こそ – chính nó

~からこそ

Thể thường +  からこそ
Thể điều kiện + こそ
→Vば・Aければ・Naであれば・Nであれば
Ý nghĩa : nhấn mạnh vào lý do.
子供こどもがかわいいからこそ、しかるんです。
Chính vì yêu thương con cái mà tôi mắng chúng.
努力どりょくしたからこそ成功せいこうしたんです。
Nhờ sự nỗ lực nên đã thành công.
きびしく注意ちゅういしたのは、あなたのこと をおもえばこぞです。
Tôi đã quan tâm một cách nghiêm khắc chỉ vì nghĩ cho bạn.
子供こども将来しょうらいおもえばこそ一流いちりゅう大学だいがくにいれたいのです。
Vì nghĩ cho tương lai con cái, tôi muốn vào trường đại học hàng đầu.
⑤この仕事しごときだからこそつらくてもつづけられるのだとおもう。
Cho dù tồi tệ nhưng tôi vẫn muốn tiếp tục vì yêu thích công việc này.

Vてこそ

Vてこそ
①おたがいに信頼しんらいてこそなやみもえる。
Vì tin tưởng lẫn nhau chúng tôi mấy có thể chia sẻ phiền não.
おやになってこそおや苦労くろうかる。
Trở thành bố mẹ rồi tôi mấy hiểu được nỗi khổ của cha mẹ.

3.~ばかりだ

Vるばかりだ

Vるばかりだ
Ý nghĩa : Ngày càng, toàn.
物価ぶっかがるばかりだ
Giá cả cứ tăng mãi.
状況じょうきょう悪化あっかするばかりだ
Tình huống có xu hướng xấu đi.
根本的こんぽんてき問題もんだい解決かいけつしなければ、財政ざいせいくるしくなるばかりだ
Nếu xử lý vấn đề căn bản thì tài chính hoàn toàn cạn kiệt.

ただVるばかりだ

(ただ)+ Vるばかりだ
Vるのみだ là dạng cứng của Vるばかりだ và chỉ sử dụng trong văn viết.
Ý nghĩa : Chỉ….Thể hiện sự bất lực, không thể làm gì khác.
事故じこがないようにとただいのるばかりだ
Chỉ còn cách cầu nguyện mong rằng không có sự cố xảy ra.
解決策かいけつさくはない。ただ忍耐にんたいあるのみだ
Không có cách giải quyết, chỉ còn cách chịu đựng thôi.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728