Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]Nに応えて/Nに対して/Nにより/Nに関わる

1.~こた

      こたえて
Nに  + こた
      こたえるN
Ý nghĩa : Hồi đáp, trả lời, đáp lại
きゃく意見いけんこたえて営業時間えいぎょうじかん延長えんちょうする。
Phản hồi  ý kiến của khách hàng, chúng tôi đã tăng thời gian mở cửa.
おや期待きたいこたえて頑張がんばった。
Tôi đã cố gắng để xứng với mong muốn của bố mẹ
にん々の期待きたいこたえて、その選手せんしゅきんメダル を とった。
Đáp lại niềm tin của mọi người, vận động viên đó đã giành huy chương vàng.
れい希望きぼうこたえて要求ようきゅうこたえて、リクエスト にこたえて

2.Nにたいして

              たいして
Nに            たい
[文]のに     +    たいしては
これ/それに        たいしても 
              たいするN
Ý nghĩa : Đối với, trái ngược
Có trường hợp mang nghĩa  = 反対に
目上めうえにんたいして、そういう言い方いいかた失礼しつれいですよ。
Nói như thế với người lớn là vô lễ.
都市とし人口じんこうえているのたい農村のうそんではっている。
Trái với dân số thành phố đang tăng thì ở nông thông lại giảm.
国民こくみん政治せいじたいする不満ふまんねんたかまっている。
Mức độ không hài lòng của người dân đối với chính trị tăng dần hàng năm.
子供こどもっているのたいして老人ろうじんえている。
Trẻ em ngày càng giảm thì người già lại đang tăng.

3.Nによる

Nに  + より/よるN
Ý nghĩa : Chỉ nguyên nhân, phương pháp, thủ đoạn, trường hợp.
により là dạng cứng của によって
N1によるN2 : N2 gây ra bởi N1 (Thiệt hại do động đất, lợi nhuận do sáng kiến mới… )
未成年者みせいねんしゃ飲酒いんしゅは、法律ほうりつによりきんじられている。
Theo luật thì trẻ vị thành niên bị cấm uống rượu.
②その地震じしんによる被害ひがいは、過去かこ最大さいだいだった。
Thiệt hại do trận động đất đó lớn nhất từ trước tới giờ.
今朝けさ人身事故じんしんじこにより ダイヤ がみだれております。
Vụ tự tử sáng nay khiến tàu điện bị delay. (ダイヤ がみだれ thông báo chỉ tàu điện bị delay, mà tai nạn chết người do tàu điện ở Nhật thì chỉ có tự tử)
④この コース の成績せいせき出席しゅっせき宿題しゅくだい各課かくか試験しけん最終さいしゅう試験しけんによって総合的そうごうてき評価ひょうかされます。
Thành tích của khóa học này được đánh giá tổng hợp dựa trên điểm danh, bài tập về nhà, cá bài thi và kiểm tra cuối kì.

4.にかかわる

        かかわって
Nに   +  かかわり
        かかわる
        かかわるN
Ý nghĩa : Liên quan tới… Dùng để chỉ ảnh hướng đến thứ trọng yếu như sinh mệnh, niềm tự hào.
かれ汚職おしょく事件じけんかかわって逮捕たいほされた。
Anh ấy bị bắt vì tội tham nhũng.
息子むすこは マスコミ にかかわる仕事しごとを している。
Con gái tôi làm truyền thông.
いのちかかわる病気びょうき
Bệnh liên quan đến tính mạng.
患者かんじゃさんの プライバシー かかわる質問しつもんにはおこたえできません。
Không thể trả lời câu hỏi liên quan đến sự riêng tư của bệnh nhân.
かれなんらかのかたちでその事件じけんかかわっているのではないかといううたがいが持たれている。
Anh ấy bị nghi ngờ là có liên quan đến vụ việc ấy qua hình thức nào đó.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728