[Ngữ pháp N2]Nに応えて/Nに対して/Nにより/Nに関わる
1.~応え
応えてNに + 応え応えるN
Ý nghĩa : Hồi đáp, trả lời, đáp lại
①客の意見に応えて、営業時間を延長する。
Phản hồi ý kiến của khách hàng, chúng tôi đã tăng thời gian mở cửa.
②親の期待に応えて、頑張った。
②親の期待に応えて、頑張った。
Tôi đã cố gắng để xứng với mong muốn của bố mẹ
③人々の期待に応えて、その選手は金メダル を とった。
③人々の期待に応えて、その選手は金メダル を とった。
Đáp lại niềm tin của mọi người, vận động viên đó đã giành huy chương vàng.
例:希望に応えて、要求に応えて、リクエスト に応えて
2.Nに対して
対してNに 対し[文]のに + 対してはこれ/それに 対しても対するN
Ý nghĩa : Đối với, trái ngược
Có trường hợp mang nghĩa = 反対に
①目上の人に対して、そういう言い方は失礼ですよ。
①目上の人に対して、そういう言い方は失礼ですよ。
Nói như thế với người lớn là vô lễ.
②都市で人口が増えているのに対し、農村では減っている。
②都市で人口が増えているのに対し、農村では減っている。
Trái với dân số thành phố đang tăng thì ở nông thông lại giảm.
③国民の政治に対する不満は年々高まっている。
③国民の政治に対する不満は年々高まっている。
Mức độ không hài lòng của người dân đối với chính trị tăng dần hàng năm.
④子供が減っているのに対して老人が増えている。
④子供が減っているのに対して老人が増えている。
Trẻ em ngày càng giảm thì người già lại đang tăng.
3.Nによる
Nに + より/よるN
Ý nghĩa : Chỉ nguyên nhân, phương pháp, thủ đoạn, trường hợp.
により là dạng cứng của によって
N1によるN2 : N2 gây ra bởi N1 (Thiệt hại do động đất, lợi nhuận do sáng kiến mới… )
①未成年者の飲酒は、法律により禁じられている。
①未成年者の飲酒は、法律により禁じられている。
Theo luật thì trẻ vị thành niên bị cấm uống rượu.
②その地震による被害は、過去最大だった。
②その地震による被害は、過去最大だった。
Thiệt hại do trận động đất đó lớn nhất từ trước tới giờ.
③今朝の人身事故により ダイヤ が乱れております。
③今朝の人身事故により ダイヤ が乱れております。
Vụ tự tử sáng nay khiến tàu điện bị delay. (ダイヤ が乱れ thông báo chỉ tàu điện bị delay, mà tai nạn chết người do tàu điện ở Nhật thì chỉ có tự tử)
④この コース の成績は出席、宿題、各課の試験と最終試験によって総合的に評価されます。
④この コース の成績は出席、宿題、各課の試験と最終試験によって総合的に評価されます。
Thành tích của khóa học này được đánh giá tổng hợp dựa trên điểm danh, bài tập về nhà, cá bài thi và kiểm tra cuối kì.
4.に関わる
関わってNに + 関わり関わる関わるN
Ý nghĩa : Liên quan tới… Dùng để chỉ ảnh hướng đến thứ trọng yếu như sinh mệnh, niềm tự hào.
①彼は汚職事件に関わって逮捕された。
Anh ấy bị bắt vì tội tham nhũng.
②息子は マスコミ に関わる仕事を している。
②息子は マスコミ に関わる仕事を している。
Con gái tôi làm truyền thông.
③命に関わる病気
③命に関わる病気
Bệnh liên quan đến tính mạng.
④患者さんの プライバシー に関わる質問にはお答えできません。
Không thể trả lời câu hỏi liên quan đến sự riêng tư của bệnh nhân.
⑤彼が何らかの形でその事件と関わっているのではないかという疑いが持たれている。
⑤彼が何らかの形でその事件と関わっているのではないかという疑いが持たれている。
Anh ấy bị nghi ngờ là có liên quan đến vụ việc ấy qua hình thức nào đó.