Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2] ~向けに/次第



1.~向け
N向け + だ/に/のN
N向き
Ý nghĩa : Hướng đến, dành cho
①それは、初心者しょしんしゃむ教科書きょうかしょです。
Đây là sách dành cho người mới bắt đầu.
②この製品せいひん生産せいさん国内こくないむけも、海外かいがい輸出ゆしゅつけも、ともに増加ぞうかした。

Việc chế tạo sản phẩm này hướng đến cả thị trường trong nước và nước ngoài đều tăng.
③このみせ料理りょうりは、りょうすくなくがきれいなので、女性じょせいけだ。

Đồ ăn của tiệm này ít nhưng rất đẹp mắt nên dành cho nữ giới.
留学生りゅうがくせいけにかれたほんです。

Sách viết dành cho du học sinh.
2.~次第
2.1 ~次第で
N次第 + だ/で/では
Ý nghĩa : によって , vì, tùy theo
花火大会はなびたいかい天気てんき次第しだい中止ちゅうしになる場合ばあいもあります。(天気てんきによって)
Tùy vào tình hình thời tiết mà lễ hội pháo hoa cũng có thể bị dừng.
仕事しごと紹介しょうかいするが、うまくいくかどうかは本人次第ほんにんしだいだ。

Tôi giới thiệu công việc cho nhưng tốt hay không phụ thuộc vào bản thân anh.
むずかしい問題も、考え次第で簡単になる。

Tùy theo cách nghĩ thì vấn đề khó thì cũng thành đơn giản.
2.2 Vます次第
Vます + 次第
Ý nghĩa : Ngay khi = すぐに
Không dùng với thì quá khứ
①では、田中たなかもど次第しだい、お電話でんわさせます。
Vậy, ngay khi anh Tanaka quay lại tôi sẽ gọi điện.
まり次第しだい、ご連絡れんらくいたします。

Ngay khi quyết định sẽ liên lạc.
かり次第しだい、おらせします。

Ngay khi hiểu được sẽ thông báo.
天気てんき回復かいふく次第しだい試合しあい再開さいかいする。

Khi thời tiết tốt hơn sẽ bắt đầu lại trận đấu.
2.3 Vる次第です
Vる
Vた   +  次第です
Vている
Ý nghĩa : trong lúc
①このたび担当たんとうわりましたので、挨拶あいさつうかがった次第しだいです。(たわけです)
Lần này thay người phụ trách nên xin được chào hỏi.
先日せんじつ会議かいぎ内容ないようは、のちほど書面しょめんにてご報告ほうこくする次第しだいです。
Nội dung cuộc họp vừa qua được báo cáo bằng văn bản sau.このような情報じょうほうから利用りよう規則きそく改正かいせいする次第しだいです。
Từ thông tin như thế, đang cải thiện cách sử dụng.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728