[Ngữ pháp N2] ~向けに/次第
1.~向け
Ý nghĩa : Hướng đến, dành choN向け + だ/に/のN
N向き
①それは、
Đây là sách dành cho người mới bắt đầu.
②この
Việc chế tạo sản phẩm này hướng đến cả thị trường trong nước và nước ngoài đều tăng.
③この
Đồ ăn của tiệm này ít nhưng rất đẹp mắt nên dành cho nữ giới.
④
Sách viết dành cho du học sinh.
2.~次第
2.1 ~次第で
N次第 + だ/で/では
①
Tùy vào tình hình thời tiết mà lễ hội pháo hoa cũng có thể bị dừng.
②
Tôi giới thiệu công việc cho nhưng tốt hay không phụ thuộc vào bản thân anh.
③
Tùy theo cách nghĩ thì vấn đề khó thì cũng thành đơn giản.
2.2 V
Vます + 次第
Không dùng với thì quá khứ
①では、
Vậy, ngay khi anh Tanaka quay lại tôi sẽ gọi điện.
②
Ngay khi quyết định sẽ liên lạc.
③
Ngay khi hiểu được sẽ thông báo.
④
Khi thời tiết tốt hơn sẽ bắt đầu lại trận đấu.
2.3 Vる次第です
VるVた + 次第ですVている
①このたび
Lần này thay người phụ trách nên xin được chào hỏi.
②
Nội dung cuộc họp vừa qua được báo cáo bằng văn bản sau.③このような
Từ thông tin như thế, đang cải thiện cách sử dụng.