[Ngữ pháp N2]~にあたって/~に沿って/~に先立ち/にわたって
あたってNするに + あたりVるに あたってはあたってのN
Ý nghĩa : Trong lúc, khi
①図書館の利用にあたり、図書カード が必要です。
Lúc sử dụng thư viện cần thiết thẻ thư viện.
②アルバイト を するにあたっては、学業や体に無理のないようにすること。
②アルバイト を するにあたっては、学業や体に無理のないようにすること。
Khi làm thêm, đừng làm quá sức khiến ảnh hưởng đến sức khỏe và việc học.
③論文を書くにあたって守るべき ルール がある。
Có những quy định cần tuân thủ khi viết luận văn.
2.~に沿って
沿ってNに + 沿い沿ったN
Ý nghĩa : Theo như, dựa trên.
沿うmang nghĩa dọc theo, men theo, bám sát. Dịch thoáng dùng “dựa trên”.
①資料に沿って、ご説明いたします。
①資料に沿って、ご説明いたします。
Tôi sẽ giải thích dựa trên tài liệu.
②お客様ひとりひとりのご希望に沿った旅行プラン を お作ります。
②お客様ひとりひとりのご希望に沿った旅行プラン を お作ります。
Chúng tôi lập kế hoạch du lịch theo ý muốn của mỗi khách hàng.
③会社の方針に沿って計画を立てます。
Lập kế hoạch dựa trên phương châm của công ty.
3.~に先立ち
先立ってNに + 先立ち先立つN
Ý nghĩa : Trước khi
Để dễ nhớ thì Nにあたり: trong lúc Nに先立ち: trước khi. Thường dùng trong văn viết.
①開店に先立ち、関係者だけの パーティー が行われた。
①開店に先立ち、関係者だけの パーティー が行われた。
Tổ chức bữa tiệc dành cho những người liên quan trước khi khai trương.
②新製品の開発に先立って、アンケート調査を行った。
Trước khi phát triển sản phẩm mới, tiến hành khảo sát.
③映画の公開に先立ち、試写会が行われた。
Tổ chức buổi preview trước khi phim công chiếu.
4.~にわたって
わたってNに + わたりわたるN
Ý nghĩa : Trải qua, trải suốt, trải khắp, suốt = ずっと
①この台風の影響で、関東地方は広い範囲にわたって大雨となるでしょう。
①この台風の影響で、関東地方は広い範囲にわたって大雨となるでしょう。
Do ảnh hưởng của cơn bão, vùng Kanto có mưa trên diện rộng. (Kanto : vùng xunh quanh Tokyo 関:xunh quanh 東: Tokyo)
②わが社は 20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。
②わが社は 20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。
Công ty tôi nỗi lực nghiên cứu phát triển loại thuốc này suốt 20 năm ròng.
③祭りは 3日間にわたって続いた。
Lễ hội liên tục trong 3 tháng qua.
④その国の 400年にわたる交流について調べる。
Tìm hiểu sự giao lưu của đất nước đó trong suốt 400 năm.
④その国の 400年にわたる交流について調べる。
Tìm hiểu sự giao lưu của đất nước đó trong suốt 400 năm.