Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]~にあたって/~に沿って/~に先立ち/にわたって


1.~にあたって
         あたって
Nするに  +  あたり
Vるに      あたっては
         あたってのN
Ý nghĩa : Trong lúc, khi
図書館としょかん利用りようにあたり図書としょカード が必要ひつようです。
Lúc sử dụng thư viện cần thiết thẻ thư viện.
②アルバイト を するにあたっては学業がくぎょうからだ無理むりのないようにすること。
Khi làm thêm, đừng làm quá sức khiến ảnh hưởng đến sức khỏe và việc học.
論文ろんぶんにあたってまもるべき ルール がある。
Có những quy định cần tuân thủ khi viết luận văn.
2.~に沿って
       沿って
Nに  +  沿い
       沿ったN
Ý nghĩa : Theo như, dựa trên.
沿うmang nghĩa dọc theo, men theo, bám sát. Dịch thoáng dùng “dựa trên”.
資料しりょう沿って、ご説明せつめいいたします。
Tôi sẽ giải thích dựa trên tài liệu.
②お客様きゃくさまひとりひとりのご希望きぼう沿った旅行りょこうプラン を おつくります。
Chúng tôi lập kế hoạch du lịch theo ý muốn của mỗi khách hàng.
会社かいしゃ方針ほうしん沿って計画けいかくてます。
Lập kế hoạch dựa trên phương châm của công ty.
3.~に先立さきだ
        先立ってさきだ
Nに  +   先立さきだ
        先立つNさきだ
Ý nghĩa : Trước khi
Để dễ nhớ thì   Nにあたり: trong lúc Nに先立ち: trước khi.  Thường dùng trong văn viết.
開店かいてん先立さきだち、関係者かんけいしゃだけの パーティー がおこなわれた。
Tổ chức bữa tiệc dành cho những người liên quan trước khi khai trương.
新製品しんせいひん開発かいはつ先立さきだって、アンケート調査ちょうさった。
Trước khi phát triển sản phẩm mới, tiến hành khảo sát.
映画えいが公開こうかい先立さきだち、試写会ししゃかいおこなわれた。
Tổ chức buổi preview trước khi phim công chiếu.
4.~にわたって
      わたって
Nに  + わたり
      わたるN
Ý nghĩa : Trải qua, trải suốt, trải khắp, suốt = ずっと
①この台風たいふう影響えいきょうで、関東地方かんとうちほうひろ範囲はんいにわたって大雨おおあめとなるでしょう。
Do ảnh hưởng của cơn bão, vùng Kanto có mưa trên diện rộng. (Kanto : vùng xunh quanh Tokyo 関:xunh quanh 東: Tokyo)
②わがしゃは 20年間ねんかんにわたり、このくすり研究開発けんきゅうかいはつつとめてきた。
Công ty tôi nỗi lực nghiên cứu phát triển loại thuốc này suốt 20 năm ròng.
まつりは 3日間にちかんにわたってつづいた。
Lễ hội liên tục trong 3 tháng qua.
④そのくにの 400ねんにわたる交流こうりゅうについて調しらべる。
Tìm hiểu sự giao lưu của đất nước đó trong suốt 400 năm.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728