Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2]すべきではない/ざるをえない/ことになっている/にすぎない

1.~すべきではない
Vるべき
すべき=するべき  +  だ/ではない/だった/N
Naであるべき
Aくあるべき
するべきではない là dạng cứng dùng trong văn viết.
Ý nghĩa : Nên/ không nên …
①そんなこと を するべきではない
Không nên làm như thế.
②もっと勉強べんきょうするべきだった
Nên chăm học hơn đi.
③あんなことべきではなかった
Đừng nói như thế chứ.
子供こども安全あんぜんかんがえれば、夜遅よるおそくまでそとあそばせるべきではない
Nếu nghĩ cho an toàn của con cái thì đừng chơi ở ngoài đến tận khuya.
法律ほうりつただしくあるべきだおもいます。
Pháp luật nên chính xác.
2.~ざるをえない
Vないざるをえない
→しない→せざるをえない
Ý nghĩa : Phải, buộc phải làm
Không muốn làm những bị cưỡng ép, bắt buộc
①いやな仕事しごとでも、生活せいかつのためにはつづざる を えない
Vì cuộc sống mà phải tiếp tục công việc mình chán ghét.
②この戦争せんそう間違まちがいだったとざる を えない
Buộc phải nói rằng cuộc chiến tranh này là sai trái.
約束やくそくまもざる を えない
Phải tuân thủ hứa hẹn.
④その計画けいかく不可能ふかのうだとざる を えない
3.~ことになっている
Vる/Vない  +  ことになっている
Nという
Ý nghĩa : Chỉ quyết định chắc chắn, sự thật, luật lệ  hiển nhiên trong xã hội.
Phải nói rằng kế hoạch đó là không thể.
明日あした、ここで卒業式そつぎょうしきおこなわれることになっている
Lễ tốt nghiệp được tổ chức vào ngày mai.
②60てん以上いじょう合格ごうかくということになている
Trên 60 điểm là đỗ.
試験用しけんようかみかえっていけないことになっている
Không được phép mang đề thi về nhà.
明日あした会議かいぎ第一会議室だいいちかいぎしつおこなわれることになっています
Cuộc họp ngày mai được diễn ra tại phòng hợp số 1.
4.~にすぎない
Thể thường +  にすぎない
→Naである/N + にすぎない
Ý nghĩa : chỉ = だけ
たんなる間違まちがにすぎない
Đơn giản chỉ là nói nhầm.
簡単かんたん日常にちじょう英会話えいかいわができるにすぎない
Chỉ có thể giao tiếp đơn giản hàng ngày.
うことは理想りそうにすぎない
Điều anh ấy nói chỉ là lý tưởng.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728