Header Ads

ad728

[Ngữ pháp N2] ~ねばならない/~てはならない/~ていられない/~てばかりはいられない


1.~ねばならない

Vないねば + ならない/ならぬ
→しない→せねば
Ý nghĩa : Bắt buộc phải làm gì đó = なけらばならない。Dựa theo luật lệ, khách quan, không phải ý muốn cá nhân.
①ピザ がれたので、くにかえねばならい
Visa đã hết hạn buộc phải về nước.
②それが真実しんじつであること をたしかめれねばならない
Phải xác định độ chân thật của việc đó.
国民こくみんはもうすこ政治せいじ関心かんしんねばならない
Người dân phải quan tâm một chút đến chính trị.

2.~てはならない

Vてはならない
Ý nghĩa : Không được (phép)….
Không được phép làm gì đó vì nó trái với khách quan, luật lệ, thông thường…
Phân biệt với cấu trúc  てならない (=とても)
①この悲惨ひさん体験たいけんけっしてわすではならない
Không được quên trải nghiệm bi thảm này.
失敗しっぱいにんのせいにしてはなりません
Khi thất bại không được đổ lỗi cho người khác.
法律ほうりつおかてはならない
Không được vi phạm pháp luật.

3.~ていられない

Vていられない
→Cách viết khác : Vて(は)いられない/Vてられない/Vてらんない
Ý nghĩa : Không thể tiếp tục …. được nữa
田中たなかくんおそいなあ、もうてられないからさきこう。
Tanaka muộn quá, không đợi được nữa, đi trước thôi.
いそがしくて テレビ なんかてらんない
Tôi quá bận rộng mà chẳng lúc nào xem được tivi ( Bình thường vẫn xem)
かぜつよくて、ていられないほどです。
Gió mạnh không đứng vững được nữa. ( Trước đó vẫn đứng vững)

4.~てばかりはいられない

Vてばかりはいられない
→Cùng loại : Vてばかりいられない
Ý nghĩa : Không thể chỉ toàn ….
連休れんきゅうだけれど、もうすぐ試験しけんがあるから、あそでばかりはいられない
Được nghỉ nhưng vì sắp đến kì thi rồi, không thể chơi mãi.
②もうおやたよてばかりはいられない
Không thể phụ thuộc mãi vào bố mẹ.
先輩せんぱいいてばかりはいられない自分じぶんでできるようにならないと。
Không thể lúc nào cũng hỏi tiền bối, hãy tự lập đi.

Post Top Ad

ad728

Post Bottom Ad

Mỗi bài viết mình đều bỏ công sức, thời gian để trải nghiệm rồi viết lại nhằm cung cấp thông tin chính xác, ghi rõ nguồn khi chia sẻ. ad728